2024-09-12 13:13
✨ 용도 ✨
• mục đích sử dụng, công dụng
VD:
이것은 어떤 용도로 사용되나요? Cái này sử dụng với mục đích gì vậy?
토지 소유자가 용도 변경을 했을 가능성이 크다. Rất có khả năng chủ sở hữu nhà đất đã thay đổi mục đích sử dụng.
용도가 많다: đa năng, nhiều công dụng
• Ngoài ra từ 용 có thể đứng sau Danh từ để thể hiện mục đích sử dụng, nghĩa có thể là "dùng cho...".
VD:
마케팅용: dùng cho Marketing
임직원 복지용: dành cho phúc lợi nhân viên