2024-08-26 09:55
Những câu trung thông dụng(tiếp)
6. 晚上我常常上网看新闻。
Wǎnshàng wǒ chángcháng shàngwǎng kàn xīnwén.
Buổi tối tôi thường lên mạng xem tin tức.
7. 休息的时间我一般会听音乐或者看报纸。
Xiūxí de shíjiān wǒ yībān huì tīng yīnyuè huòzhë kàn bàozhǐ.
Thời gian nghỉ tôi thường sẽ nghe nhạc hoặc là đọc báo.
8. 我经常开车去上班。
Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān.
Tôi thường lái ô tô đi làm.
9. 在业余时间,我经常看电影、读书或者去打球。
Zài yèyú shíjiān, wǒ jīngcháng kàn diànyǐng, dúshū huòzhë qù dǎqiú.
lúc rảnh rỗi, tôi thường xem phim, đọc sách hoặc đi đá bóng