Threadser.net
數據
關鍵字
功能建議
Following
Threads
Login
串文
串文鏈結
2024-08-27 08:29
mọi người ơi từ 得 được dùng ntn ạ, em không biết khi nào cần dùng 得, xem nhiều tài liệu rồi vẫn hơi không hiểu ạ 😭😭😭
讚
回覆
轉發
作者
宋明娜
jencasparks
粉絲
串文
22+
讚
回覆
轉發
24小時粉絲增長
無資料
互動率
(讚 + 回覆 + 轉發) / 粉絲數
NaN%
回覆 (BETA)
最先回覆的內容
發文後
用戶
內容
4 小時內
Minh Châu
im.minchouu
得 ( de ) bộ ngữ trạng thái . 得 ( dei3) động từ năng nguyện = 要 得 ( de2 ) làm động từ mang nghĩa đạt được cái gì đó
7 小時內
Phương Thảo
cokecoke.04
得 có ba cách đọc và ba cách dùng khác nhau 1得 de —>V+得+adj: thể hiện mức độ Vd: 他汉语说得很好 a ấy nói tiếng trung rất tốt Thể hiện mức độ nói của a ấy là tốt 2. 得dé: đạt được/mắc 1 căn bệnh nào đó Vd: 我得了第一 tôi đạt vị trí thứ 1 我得了奖学金 tôi đạt được học bổng 小王得了癌症 tiểu vương bị ung thu 3.得děi phải làm gì đó Vd:我今天得写作业 hôm nay tôi phải làm bt Đây là tổng hợp đơn giản về 得 nè,hi vọng co ích với ní nhá
7 小時內
💐
apricity_25.10
Tui cũng lú mấy cái này
8 小時內
_thaong
thnganice_
得 này có 3 cách đọc lận ứng với 3 chức năng khác nhau - trợ từ kết cấu thường sẽ là động từ + 得+ những từ chỉ mức độ, trạng thái (tính từ, thành ngữ, tục ngữ) 吃得多,吃得乱七八糟 - động từ: mắc, được 我得病。 - động từ năng nguyện: phải 你得去学校。