2024-09-06 02:39
🇩🇪 "Huống chi là/ chưa kể tới" trong tiếng Đức nói ntn? 🇩🇪
Chúng ta có cụm "geschweige denn"
● Sie kann nicht Fahrrad fahren, geschweige denn Auto.
(Cô ấy ko thể đi được xe đạp, huống chi là xe hơi.)
● Ich habe keine Zeit für ein Abendessen, geschweige denn für einen ganzen Urlaub.
(Tôi thậm chí không có thời gian cho một bữa tối, huống chi là cho cả một kỳ nghỉ.)
Viel Spass und Erfolg beim Deutschlernen!